Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 18 tháng 5 năm 2026 tốt xấu - Luận tử vi ngày 18/5/2026

 

Xem ngày 18 tháng 5 năm 2026 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 18 5 2026, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 18/5/2026, xem ngày 18 tháng 5 năm 2026 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 18 tháng 5 năm 2026. Tử vi ngày 18 5 2026 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 18-5-2026 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 18/5/2026 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 18-5-2026 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Nhâm Thìn - Trường lưu Thủy
Ngày hung


Ngày Thìn nhị hợp Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo thành Thủy cục


Ngày Thìn xung với Tuất, phá Sửu, hình Mùi, hại Mão, tuyệt Tuất.

Tư Mệnh

Loại ngày: Hoàng Đạo

Tốt mọi việc

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả


Sao Tất nguyệt Ô chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Nguyệt tinh, sao tốt
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Ngoại lệ:
Sao Tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Kỵ xuất hành bằng đường thủy
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Thiên Quan: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Phúc Sinh: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Cát Khánh: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Đại Hồng Sa: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt)

Sao Xấu: Hoang vu: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Nguyệt Hư: Xấu đối với việc cưới hỏi kết hôn, khai trương mở cửa hàng Trùng phục: Kỵ cưới hỏi kết hôn, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi kết hôn


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất

Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.