Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 18 tháng 6 năm 2026 tốt xấu - Luận tử vi ngày 18/6/2026

 

Xem ngày 18 tháng 6 năm 2026 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 18 6 2026, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 18/6/2026, xem ngày 18 tháng 6 năm 2026 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 18 tháng 6 năm 2026. Tử vi ngày 18 6 2026 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 18-6-2026 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 18/6/2026 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 18-6-2026 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Quý Hợi - Đại hải Thủy
Ngày cát


Ngày Hợi nhị hợp Dần, tam hợp với Mão và Mùi tạo thành Mộc cục.


Ngày Hợi xung với Tỵ, phá Dần, hình Hợi, hại Thân,tuyệt Ngọ.

Chu Tước

Loại ngày: Hắc Đạo

Chu Tước kỵ khai trương, nhập gia, nhập phòng, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả


Sao Tỉnh mộc Hãn chiếu ngày - Ngày tốt
Bình Tú - Mộc tinh, sao tốt
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương, dào giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Ngoại lệ:
Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt.
Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày an táng
Xem ngày sửa mộ

Sao Tốt: Ngũ phú: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Phúc Sinh: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt)

Sao Xấu: Kiếp sát: Kỵ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, an táng, xây dựng Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương Không phòng: Kỵ cưới hỏi kết hôn


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ
Khởi sự theo hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi sự theo hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.