Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 17 tháng 4 năm 2026 tốt xấu - Luận tử vi ngày 17/4/2026

 

Xem ngày 17 tháng 4 năm 2026 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 17 4 2026, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 17/4/2026, xem ngày 17 tháng 4 năm 2026 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 17 tháng 4 năm 2026. Tử vi ngày 17 4 2026 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 17-4-2026 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 17/4/2026 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 17-4-2026 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Tân Dậu - Thạch lựu Mộc
Ngày cát


Ngày Dậu nhị hợp Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ tạo thành Kim cục.


Ngày Dậu xung với Mão, phá Tý, hình Dậu, hại Tuất, tuyệt Dần.

Kim Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Lâu kim Cẩu chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Kim tinh, sao tốt
Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới hỏi, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
Ngoại lệ:
Sao Lâu gặp ngày Dậu thì Đăng Viên: Tạo tác đại lợi.
Sao Lâu gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt.
Sao Lâu gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Sao Lâu gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất Kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
Kỵ đóng giường, lót giường, Kỵ xuất hành.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày lót giường
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Kim Đường Hoàng Đạo: Vạn sự an. Địa tài: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc. Nguyệt giải: Vạn sự an. Phổ hộ: Vạn sự an làm phúc, cưới hỏi kết hôn, xuất hành. Lục Hợp: Vạn sự an.

Sao Xấu: Hoang vu: Vạn sự hung. Ly sàng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.