Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 20 tháng 12 năm 2026 tốt xấu - Luận tử vi ngày 20/12/2026

 

Xem ngày 20 tháng 12 năm 2026 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 20 12 2026, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 20/12/2026, xem ngày 20 tháng 12 năm 2026 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 20 tháng 12 năm 2026. Tử vi ngày 20 12 2026 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 20-12-2026 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 20/12/2026 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 20-12-2026 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Mậu Thìn - Đại lâm Mộc
Ngày cát


Ngày Thìn nhị hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo thành Thủy cục


Ngày Thìn xung với Tuất, phá> Sửu, hình Mùi, hình Thìn, hại Mão, tuyệt Tuất.

Thiên Lao

Loại ngày: Hắc Đạo

khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Cơ thủy Báo chiếu ngày - Ngày xấu
Kiết Tú: Thủy tinh - sao xấu
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh.
Ngoại lệ:
Sao Cơ nhằm ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều Kỵ.
Kỵ đóng giường, kê lót giường, xuất hành đi thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày mua giường ngủ
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Minh tinh: Vạn sự an. Thánh tâm: Vạn sự an, nhất là cầu phúc, tế tự. Tam Hợp: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên Lao Hắc Đạo: Kiêng cữ mọi việc. Đại Hao (Tử khí, quan phú): Vạn sự hung.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất

Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.