Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 28 tháng 5 năm 2026 tốt xấu - Luận tử vi ngày 28/5/2026

 

Xem ngày 28 tháng 5 năm 2026 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 28 5 2026, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 28/5/2026, xem ngày 28 tháng 5 năm 2026 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 28 tháng 5 năm 2026. Tử vi ngày 28 5 2026 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 28-5-2026 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 28/5/2026 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 28-5-2026 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)


Ngày Nhâm Dần - Kim bạc Kim
Ngày cát


Ngày Dần nhị hợp Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.


Ngày Dần xung với Thân, phá Hợi, hình Tỵ, hại Tỵ, tuyệt Dậu.

Thiên Lao

Loại ngày: Hắc Đạo

khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

  • :


Sao Giác mộc Giao chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú: Mộc tinh, sao tốt
Đỗ đạt, hôn nhân thành tựu.
Ngoại lệ:
  • Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.

  • Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

  • Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

Kỵ hung táng và cải táng, vì vậy, quý bạn nên chọn ngày tốt chôn cất gần nhất tại Xem ngày chôn cất

Sao Tốt: Minh tinh: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu) Kính Tâm: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao Xấu: Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Thiên Cương: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Kiếp sát: Kỵ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, an táng, xây dựng Địa phá: Kỵ xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại…) Thiên ôn: Kỵ xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại,…) Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp mái, đổ trần nhà, làm bếp Băng tiêu ngoạ hãm: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng chôn cất Ly sàng: Kỵ cưới hỏi kết hôn


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Bính Thân, Canh Thân

Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.