Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 9 tháng 8 năm 2026 tốt xấu - Luận tử vi ngày 9/8/2026

 

Xem ngày 9 tháng 8 năm 2026 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 9 8 2026, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 9/8/2026, xem ngày 9 tháng 8 năm 2026 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 9 tháng 8 năm 2026. Tử vi ngày 9 8 2026 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 9-8-2026 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 9/8/2026 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 9-8-2026 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Ất Mão - Đại khê Thủy
Ngày cát


Ngày Mão nhị hợp Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.


Ngày Mão xung với Dậu, phá Ngọ, hình Tý, hại Thìn, tuyệt Thân.

Kim Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

  • :


Sao Mão nhật Kê chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú - Nhật tinh, sao xấu
Xây dựng, tạo tác.
Ngoại lệ:
Sao Mão gặp ngày Mùi thì mất chí khí.
Sao Mão gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão thì mọi việc đều tốt, nhất là cưới hỏi tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Sao Mão hợp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Đại kỵ chôn Cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày chôn cất
Chọn ngày cưới
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày khai trương
Xem ngày mua giường
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Kim Đường Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên hỷ (trực thành): Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Địa tài: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc. Kính Tâm: Vạn sự an. Tam Hợp: Vạn sự an. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Hoàng n: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên Ngục: Vạn sự hung. Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà. Cô thần: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Lỗ ban sát: Kiêng cữ khởi tạo, xây dựng.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Đông để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.