CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 10 tháng 9 năm 2022 tốt xấu - Luận tử vi ngày 10/9/2022

     

    Xem ngày 10 tháng 9 năm 2022 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 10 9 2022, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 10/9/2022, xem ngày 10 tháng 9 năm 2022 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 10 tháng 9 năm 2022. Tử vi ngày 10 9 2022 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 10-9-2022 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 10/9/2022 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 10-9-2022 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Dần (3:00-4:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Dậu (17:00-18:59)

     Hợi (21:00-22:59)

     Tí (23:00-0:59)

     Sửu (1:00-2:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Tuất (19:00-20:59)


    Ngày Bính Dần - Lô trung Hỏa
    Ngày cát


    Ngày Dần: nhị hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.


    Ngày Dần xung với Thân, phá Hợi, hại Tỵ, tuyệt Dậu

    Thanh Long

    Loại ngày: Hoàng Đạo

    Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

    • :


    Sao Vĩ hỏa Hổ chiếu ngày - Ngày tốt
    Kiết Tú: Hỏa tinh - sao tốt
    Mọi việc đều tốt nhất là khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, trổ cửa, đào ao giếng, khai thông mương rạch, thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
    Ngoại lệ:
    Sao Vĩ nhằm ngày Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất.
    Kỵ đóng giường, kê lót giường, xuất hành đi thuyền.
    Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
    Xem ngày mua giường ngủ
    Xem ngày xuất hành

    Sao Tốt: Thanh Long Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên đức: Vạn sự an. Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan.

    Sao Xấu: Kiếp sát: Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, an táng, xây dựng. Hoàng Sa: Kiêng cữ xuất hành.


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân

    Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.