Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 15 tháng 6 năm 2017 tốt xấu - Luận tử vi ngày 15/6/2017

 

Xem ngày 15 tháng 6 năm 2017 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 15 6 2017, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 15/6/2017, xem ngày 15 tháng 6 năm 2017 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 15 tháng 6 năm 2017. Tử vi ngày 15 6 2017 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 15-6-2017 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 15/6/2017 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 15-6-2017 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Quý Dậu - Kiếm phong Kim
Ngày cát


Ngày Dậu nhị hợp Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ tạo thành Kim cục.


Ngày Dậu xung với Mão, phá Tý, hình Dậu, hại Tuất, tuyệt Dần.

Minh Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả


Sao Đẩu mộc Giải chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú: Mộc tinh - sao tốt
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là an táng, xây sửa mộ phần, trổ cửa, tháo nước, chặt cỏ phá đất, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh, cưới hỏi
Ngoại lệ:
Sao Đẩu gặp ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Rất Kỵ xuất hành đường thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày xuất hành
Xem giờ tốt xuất hành

Sao Tốt: Minh đường Hoàng Đạo: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Bất Tương: Tốt cho việc cưới hỏi kết hôn. Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, giao dịch Kính Tâm: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Tuế hợp: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu Dân nhật: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt)

Sao Xấu: Thiên Cương: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Thiên Lại: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Tiểu Hồng Sa: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại,…) Thần cách: Kỵ tế tự Trùng phục: Kỵ cưới hỏi kết hôn, an táng


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Đinh Mão, Tân Mão

Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.