Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 29 tháng 6 năm 2024 tốt xấu - Luận tử vi ngày 29/6/2024

 

Xem ngày 29 tháng 6 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 29 6 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 29/6/2024, xem ngày 29 tháng 6 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 29 tháng 6 năm 2024. Tử vi ngày 29 6 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 29-6-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 29/6/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 29-6-2024 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Giáp Tý - Hải trung Kim
Ngày cát


Ngày Tý tam hợp với Thìn, Thân tạo thành thủy cục, nhị hợp với Sửu


Ngày Tý xung với Ngọ, phá Dậu, hình Mão, hại Mùi, tuyệt Tỵ

Kim Quỹ

Loại ngày: Hoàng Đạo

Tốt về làm ăn, buôn bán thì đặng nhiều may mắn

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Đê thổ Lạc chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Thổ tinh - sao xấu
Sao Đê Đại Hung, ngày có sao đê chủ sự không có việc gì tốt.
Ngoại lệ:
Sao Đê tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt.
Kỵ khởi công xây dựng nhà cửa, an táng, cưới hỏi, xuất hành Kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho nó.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới hỏi
Xem ngày xuất hành
Xem ngày sinh con

Sao Tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

Sao Xấu: Thiên Ngục: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà Nguyệt phá: Xấu về xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại…) Thụ tử: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) trừ săn bắn Hoang vu: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi kết hôn nhập trạch Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.