Xem ngày 9 tháng 6 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 9 6 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 9/6/2024, xem ngày 9 tháng 6 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 9 tháng 6 năm 2024. Tử vi ngày 9 6 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 9-6-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 9/6/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 9-6-2024 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) |
||
|
|
|
|
Thiên Lao Loại ngày: Hắc Đạo khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi |
|||
|
|
||
Sao Cơ thủy Báo chiếu ngày - Ngày xấu Kiết Tú: Thủy tinh - sao xấu |
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh.
Ngoại lệ:
Sao Cơ nhằm ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều Kỵ. |
Kỵ đóng giường, kê lót giường, xuất hành đi thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày mua giường ngủ Xem ngày xuất hành |
|
Sao Tốt: Sinh khí (trực khai): Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ. Minh tinh: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu) Yếu yên (thiên quý): Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Đại Hồng Sa: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) |
Sao Xấu: Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Hoang vu: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi kết hôn |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ |
Ngày <đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất |
||
Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo