Xem ngày 18 tháng 4 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 18 4 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 18/4/2024, xem ngày 18 tháng 4 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 18 tháng 4 năm 2024. Tử vi ngày 18 4 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 18-4-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 18/4/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 18-4-2024 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) |
||
|
|
|
|
Thiên Lao Loại ngày: Hắc Đạo khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi |
|||
Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào |
|
||
Sao Khuê mộc Lang chiếu ngày - Ngày xấu Bình Tú - Mộc tinh, sao xấu |
Khởi tạo dựng nhà cửa, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
Ngoại lệ:
Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê gặp ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Sao Khuê nhằm ngày Thân là Đăng Viên: Tiến thân danh lợi. |
Kỵ chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày an táng Xem ngày khai trương Xem ngày dựng cửa chính Xem ngày đào giếng Xem ngày đào giếng |
|
Sao Tốt: Thiên hỷ (trực thành): Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Thiên Quý: Vạn sự an. Minh tinh: Vạn sự an. Thánh tâm: Vạn sự an nhất là cầu phúc, tế tự. Tam Hợp: Vạn sự an. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Đại Hồng Sa: Vạn sự an. |
Sao Xấu: Thiên Lao Hắc Đạo: Kiêng cữ mọi việc. Hoàng Sa: Kiêng cữ xuất hành. Cô thần: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Lỗ ban sát: Kiêng cữ khởi tạo, xây dựng. Không phòng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ |
||
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo