Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 9 tháng 2 năm 2024 tốt xấu - Luận tử vi ngày 9/2/2024

 

Xem ngày 9 tháng 2 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 9 2 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 9/2/2024, xem ngày 9 tháng 2 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 9 tháng 2 năm 2024. Tử vi ngày 9 2 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 9-2-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 9/2/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 9-2-2024 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Quý Mão - Kim bạc Kim
Ngày cát


Ngày Mão nhị hợp Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.


Ngày Mão xung với Dậu, phá Ngọ, hình Tý, hại Thìn, tuyệt Thân.

Kim Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Cang kim Long chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Kim tinh, sao xấu
Cắt may áo màn sẽ có lộc ăn.
Ngoại lệ:
Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại.
Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt.
Kỵ gả cưới, xây cất, xuất hành, chôn cất, kiện tụng, khởi dựng nhà cửa. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc khác được thuận lợi, quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng mục đích công việc tại:
Xem ngày cưới hỏi theo tuổi
Xem ngày tốt xuất hành
Xem ngày an táng
Xem ngày động thổ
Xem ngày giờ sinh con

Sao Tốt: Kim Đường Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên phú (trực mãn): Vạn sự an, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng. Địa tài: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc. Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Dân nhật: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thổ ôn (thiên cẩu): Kiêng cữ xây dựng, đào ao, khoan giếng, xấu về tế tự. Thiên ôn: Kiêng cữ xây dựng. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn nhập trạch. Quả tú: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu

Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.