Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 23 tháng 2 năm 2024 tốt xấu - Luận tử vi ngày 23/2/2024

 

Xem ngày 23 tháng 2 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 23 2 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 23/2/2024, xem ngày 23 tháng 2 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 23 tháng 2 năm 2024. Tử vi ngày 23 2 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 23-2-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 23/2/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 23-2-2024 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Đinh Tỵ - Sa trung Thổ
Ngày cát


Ngày Tỵ nhị hợp Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.


Ngày Tỵ xung với Hợi, phá Thân, hình Thân, hại Dần, tuyệt Tý.

Kim Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • : “Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Nguyệt Kỵ kỵ nhất là các công việc đến buôn bán kinh doanh, mua bán nhà đất. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (5,14,23). Trong trường hợp quý bạn đang có ý định mua bán nhà đất trong thời gian tới, vui lòng xem tại Xem ngày mua nhà để chọn được ngày tốt hợp tuổi.

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Sát chủ âm kỵ nhất về mai táng, xây sửa mộ phần. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn muốn án táng hay tu sửa mộ phần cho người đã khuất trong thời gian này thì hãy xem tại Xem ngày chôn cất để chọn được ngày tốt hợp tuổi.


Sao Lâu kim Cẩu chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Kim tinh, sao tốt
Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới hỏi, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
Ngoại lệ:
Sao Lâu gặp ngày Dậu thì Đăng Viên: Tạo tác đại lợi.
Sao Lâu gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt.
Sao Lâu gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Sao Lâu gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất Kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
Kỵ đóng giường, lót giường, Kỵ xuất hành.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày lót giường
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Sinh khí (trực khai): Vạn sự an, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ. Ích Hậu: Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Đại Hồng Sa: Vạn sự an. Thanh Long Hoàng Đạo: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên Ngục: Vạn sự hung. Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn nhập trạch. Trùng Tang: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn, an táng, khởi công xây nhà. Lỗ ban sát: Kiêng cữ khởi tạo, xây dựng.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi

Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Đông để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.