Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 6 tháng 6 năm 2024 tốt xấu - Luận tử vi ngày 6/6/2024

 

Xem ngày 6 tháng 6 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 6 6 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 6/6/2024, xem ngày 6 tháng 6 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 6 tháng 6 năm 2024. Tử vi ngày 6 6 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 6-6-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 6/6/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 6-6-2024 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Tân Sửu - Bích thượng Thổ
Ngày cát


Ngày Sửu nhị hợp Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu tạo thành Kim cục.


Ngày Sửu xung với Mùi, phá Thìn, hình Tuất, hại Ngọ, tuyệt Mùi.

Kim Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Đẩu mộc Giải chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú: Mộc tinh - sao tốt
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là an táng, xây sửa mộ phần, trổ cửa, tháo nước, chặt cỏ phá đất, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh, cưới hỏi
Ngoại lệ:
Sao Đẩu gặp ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Rất Kỵ xuất hành đường thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày xuất hành
Xem giờ tốt xuất hành

Sao Tốt: Kim Đường Hoàng Đạo - Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Địa tài: Tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc. Thánh tâm: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là cầu phúc, tế tự Cát Khánh: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) m Đức: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt)

Sao Xấu: Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp mái, đổ trần nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu đối với việc cưới hỏi kết hôn, khai trương mở cửa hàng Nhân Cách: Xấu đối với cưới hỏi kết hôn, khởi tạo Huyền Vũ: Kỵ an táng chôn cất


Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi

Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.