Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 5 tháng 9 năm 2024 tốt xấu - Luận tử vi ngày 5/9/2024

 

Xem ngày 5 tháng 9 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 5 9 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 5/9/2024, xem ngày 5 tháng 9 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 5 tháng 9 năm 2024. Tử vi ngày 5 9 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 5-9-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 5/9/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 5-9-2024 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)


Ngày Nhâm Thân - Kiếm phong Kim
Ngày cát


Ngày Thân nhị hợp Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.


Ngày Thân xung với Dần, phá Tỵ, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, tuyệt Mão.

Bạch Hổ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

  • : một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày con nước kỵ nhất buôn bán và sinh con. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn đang có ý định mua bán nhà đất hay xe cộ nhằm ngày này, hãy chọn một ngày khác thích hợp hơn tại Xem ngày mua đất hay Xem ngày mua xeđể chọn được ngày tốt hợp tuổi


Sao Khuê mộc Lang chiếu ngày - Ngày xấu
Bình Tú - Mộc tinh, sao xấu
Khởi tạo dựng nhà cửa, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
Ngoại lệ:
Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên
Sao Khuê gặp ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
Sao Khuê nhằm ngày Thân là Đăng Viên: Tiến thân danh lợi.
Kỵ chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày an táng
Xem ngày khai trương
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày đào giếng
Xem ngày đào giếng

Sao Tốt: Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc. Thánh tâm: Vạn sự an nhất là cầu phúc, tế tự. Ngũ phú: Vạn sự an. Cát Khánh: Vạn sự an. Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Sao Xấu: Bạch hổ: Kiêng cữ an táng chôn cất. Lôi công: Kiêng cữ xây dựng. Thiên ôn: Kiêng cữ xây dựng.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Bính Dần, Canh Dần

Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.