Xem ngày 9 tháng 11 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 9 11 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 9/11/2024, xem ngày 9 tháng 11 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 9 tháng 11 năm 2024. Tử vi ngày 9 11 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 9-11-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 9/11/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 9-11-2024 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
||
|
|
|
|
Ngọc Đường Loại ngày: Hoàng Đạo Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc |
|||
Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào |
|
||
Sao Liễu thổ Chương chiếu ngày - Ngày xấu Hung Tú - Thổ tinh, sao xấu |
Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
Ngoại lệ:
Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc đều tốt.
Sao Liễu gặp ngày Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là hai điều tốt nhất.
Sao Liễu gặp ngày Dần, Tuất rất Kỵ xây cất và chôn cất.
|
Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày chôn cất Xem ngày dựng cửa chính Xem ngày đào giếng |
|
Sao Tốt: Thiên phú (trực mãn): Vạn sự an nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng. Thiên Quý: Vạn sự an. Thiên thành : Vạn sự an. Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Ngọc đường Hoàng Đạo:Vạn sự an. |
Sao Xấu: Thổ ôn (thiên cẩu): Kiêng cữ xây dựng, đào ao, khoan giếng, xấu về tế tự. Thiên tặc: Kiêng cữ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Nguyệt Yếm đại hoạ: Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn. Câu Trận: Kiêng cữ an táng chôn cất. Quả tú: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Tam tang: Kiêng cữ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng. |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi |
||
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Tây để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo