Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 22 tháng 1 năm 2024 tốt xấu - Luận tử vi ngày 22/1/2024

 

Xem ngày 22 tháng 1 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 22 1 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 22/1/2024, xem ngày 22 tháng 1 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 22 tháng 1 năm 2024. Tử vi ngày 22 1 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 22-1-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 22/1/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 22-1-2024 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Ất Dậu - Tuyền trung Thủy
Ngày hung


Ngày Dậu nhị hợp Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ tạo thành Kim cục.


Ngày Dậu xung với Mão, phá Tý, hình Dậu, hại Tuất, tuyệt Dần.

Câu Trận

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Thộ Tử đại kỵ mọi sự . Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ.. Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc lớn nhằm ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu


Sao Tâm nguyệt Hồ chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Nguyệt tinh: sao xấu
Không tốt cho bất cứ việc gì đặc biệt là tạo tác.
Ngoại lệ:
Ngày Dần gặp Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
Đại Kỵ xây cất, cưới hỏi, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới hỏi
Xem ngày mua giường ngủ
Xem ngày chôn cất

Sao Tốt: Thiên hỷ (trực thành): Vạn sự an, nhất là cưới hỏi kết hôn. Nguyệt n: Vạn sự an. Tam Hợp: Vạn sự an. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.

Sao Xấu: Câu Trận Hắc Đạo : Kiêng cữ an táng chôn cất. Thiên Ngục: Vạn sự hung. Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà. Thụ tử: Vạn sự hung trừ săn bắn. Cô thần: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Lỗ ban sát: Kiêng cữ khởi tạo, xây dựng.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.