Xem ngày 10 tháng 5 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 10 5 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 10/5/2024, xem ngày 10 tháng 5 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 10 tháng 5 năm 2024. Tử vi ngày 10 5 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 10-5-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 10/5/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 10-5-2024 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) |
||
|
|
|
|
Kim Quỹ Loại ngày: Hoàng Đạo Tốt về làm ăn, buôn bán thì đặng nhiều may mắn |
|||
|
|
||
Sao Ngưu kim Ngưu chiếu ngày - Ngày xấu Hung Tú: Kim tinh - sao xấu |
Xuất hành bằng đường thủy, cắt may quần áo.
Ngoại lệ:
Sao Ngưu gặp ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Sao Ngưu gặp ngày Tuất thì mọi sự được yên lành. Sao Ngưu gặp ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Ngày Ngưu trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, Kỵ làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, Kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro. |
Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, Kỵ nhất là xây cất nhà cửa, dựng trại chăn nuôi, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày xây nhà Xem ngày tốt làm chuồng trại Xem ngày dựng cửa chính Xem ngày khai trương Xem ngày xuất hành Xem ngày cưới hỏi theo tuổi |
|
Sao Tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Tuế hợp: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) |
Sao Xấu: Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành Không phòng: Kỵ cưới hỏi kết hôn Quỷ khốc: Xấu với tế tự, an táng chôn cất |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn |
||
Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo