Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 21 tháng 11 năm 2024 tốt xấu - Luận tử vi ngày 21/11/2024

 

Xem ngày 21 tháng 11 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 21 11 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 21/11/2024, xem ngày 21 tháng 11 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 21 tháng 11 năm 2024. Tử vi ngày 21 11 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 21-11-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 21/11/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 21-11-2024 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Kỷ Sửu - Phích lịch Hỏa
Ngày cát


Ngày Sửu nhị hợp Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu tạo thành Kim cục.


Ngày Sửu xung với Mùi, phá Thìn, hình Tuất, hại Ngọ, tuyệt Mùi.

Ngọc Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Đẩu mộc Giải chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú: Mộc tinh - sao tốt
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là an táng, xây sửa mộ phần, trổ cửa, tháo nước, chặt cỏ phá đất, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh, cưới hỏi
Ngoại lệ:
Sao Đẩu gặp ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Rất Kỵ xuất hành đường thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày xuất hành
Xem giờ tốt xuất hành

Sao Tốt: Thiên phú (trực mãn): Vạn sự an nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng. Thiên Quý: Vạn sự an. Thiên thành : Vạn sự an. Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Ngọc đường Hoàng Đạo:Vạn sự an.

Sao Xấu: Thổ ôn (thiên cẩu): Kiêng cữ xây dựng, đào ao, khoan giếng, xấu về tế tự. Thiên tặc: Kiêng cữ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Nguyệt Yếm đại hoạ: Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn. Câu Trận: Kiêng cữ an táng chôn cất. Quả tú: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Tam tang: Kiêng cữ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.