Xem ngày 17 tháng 5 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 17 5 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 17/5/2024, xem ngày 17 tháng 5 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 17 tháng 5 năm 2024. Tử vi ngày 17 5 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 17-5-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 17/5/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 17-5-2024 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) |
Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
||
|
|
|
|
Câu Trận Loại ngày: Hắc Đạo Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi |
|||
|
|
||
Sao Lâu kim Cẩu chiếu ngày - Ngày tốt Kiết Tú - Kim tinh, sao tốt |
Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới hỏi, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
Ngoại lệ:
Sao Lâu gặp ngày Dậu thì Đăng Viên: Tạo tác đại lợi. Sao Lâu gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Sao Lâu gặp ngày Sửu tốt vừa vừa. Sao Lâu gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất Kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp. |
Kỵ đóng giường, lót giường, Kỵ xuất hành.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày lót giường Xem ngày xuất hành |
|
Sao Tốt: Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu |
Sao Xấu: Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ an táng chôn cất. (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt) Thiên Lại: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Hoang vu: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Hợi |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi |
||
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Tây để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo