Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 14 tháng 2 năm 2024 tốt xấu - Luận tử vi ngày 14/2/2024

 

Xem ngày 14 tháng 2 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 14 2 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 14/2/2024, xem ngày 14 tháng 2 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 14 tháng 2 năm 2024. Tử vi ngày 14 2 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 14-2-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 14/2/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 14-2-2024 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)


Ngày Mậu Thân - Đại dịch Thổ
Ngày cát


Ngày Thân nhị hợp Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.


Ngày Thân xung với Dần, phá Tỵ, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, tuyệt Mão.

Thiên Lao

Loại ngày: Hắc Đạo

khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : “Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Nguyệt Kỵ kỵ nhất là các công việc đến buôn bán kinh doanh, mua bán nhà đất. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (5,14,23). Trong trường hợp quý bạn đang có ý định mua bán nhà đất trong thời gian tới, vui lòng xem tại Xem ngày mua nhà để chọn được ngày tốt hợp tuổi.

  • : một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày con nước kỵ nhất buôn bán và sinh con. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn đang có ý định mua bán nhà đất hay xe cộ nhằm ngày này, hãy chọn một ngày khác thích hợp hơn tại Xem ngày mua đất hay Xem ngày mua xeđể chọn được ngày tốt hợp tuổi


Sao Cơ thủy Báo chiếu ngày - Ngày xấu
Kiết Tú: Thủy tinh - sao xấu
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, tháo nước, đào kinh, khai thông mương rảnh.
Ngoại lệ:
Sao Cơ nhằm ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều Kỵ.
Kỵ đóng giường, kê lót giường, xuất hành đi thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày mua giường ngủ
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Minh tinh: Vạn sự an. Nguyệt giải: Vạn sự an. Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Phổ hộ: Vạn sự an làm phúc, cưới hỏi kết hôn, xuất hành. Dịch Mã: Vạn sự an nhất là xuất hành.

Sao Xấu: Nguyệt phá: Xấu về xây dựng. Trùng phục: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn, an táng. Thiên Lao Hắc Đạo: Kiêng cữ mọi việc.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần

Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.