Xem ngày 20 tháng 9 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 20 9 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 20/9/2024, xem ngày 20 tháng 9 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 20 tháng 9 năm 2024. Tử vi ngày 20 9 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 20-9-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 20/9/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 20-9-2024 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) |
Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
||
|
|
|
|
Huyền Vũ Loại ngày: Hắc Đạo Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi |
|||
|
|
||
Sao Cang kim Long chiếu ngày - Ngày xấu Hung Tú: Kim tinh, sao xấu |
Cắt may áo màn sẽ có lộc ăn.
Ngoại lệ:
Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại. Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. |
Kỵ gả cưới, xây cất, xuất hành, chôn cất, kiện tụng, khởi dựng nhà cửa. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc khác được thuận lợi, quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng mục đích công việc tại:
Xem ngày cưới hỏi theo tuổi Xem ngày tốt xuất hành Xem ngày an táng Xem ngày động thổ Xem ngày giờ sinh con |
|
Sao Tốt: Thiên phú (trực mãn): Vạn sự an nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Nguyệt giải: Vạn sự an. Yếu yên (thiên quý): Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Dịch Mã: Vạn sự an nhất là xuất hành. |
Sao Xấu: Huyền Vũ Hắc Đạo: Kiêng cữ an táng chôn cất. Thổ ôn (thiên cẩu): Kiêng cữ xây dựng, đào ao, khoan giếng, xấu về tế tự. Hoang vu: Vạn sự hung. Huyền Vũ: Kiêng cữ an táng chôn cất. Quả tú: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Sát chủ: Vạn sự hung. |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ |
||
Khởi hành từ hướng Chính Nam đón Hỷ Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo