Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 28 tháng 4 năm 2024 tốt xấu - Luận tử vi ngày 28/4/2024

 

Xem ngày 28 tháng 4 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 28 4 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 28/4/2024, xem ngày 28 tháng 4 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 28 tháng 4 năm 2024. Tử vi ngày 28 4 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 28-4-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 28/4/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 28-4-2024 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Nhâm Tuất - Đại hải Thủy
Ngày hung


Ngày Tuất nhị hợp Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.


Ngày Tuất xung với Thìn, phá Mùi,hình Mùi, hại Dậu, tuyệt Thìn.

Bạch Hổ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Tỉnh mộc Hãn chiếu ngày - Ngày tốt
Bình Tú - Mộc tinh, sao tốt
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương, dào giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
Ngoại lệ:
Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt.
Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày an táng
Xem ngày sửa mộ

Sao Tốt: Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc. Phúc Sinh: Vạn sự an. Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).

Sao Xấu: Bạch hổ Hắc Đạo: Kiêng cữ an táng chôn cất. Nguyệt phá: Xấu về xây dựng. Lục Bất thành: Kiêng cữ xây dựng. Cửu không: Kiêng cữ khai trương, xuất hành, cầu tài. Quỷ khốc: Kiêng cữ tế tự, an táng chôn cất.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn

Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.