Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 23 tháng 9 năm 2024 tốt xấu - Luận tử vi ngày 23/9/2024

 

Xem ngày 23 tháng 9 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 23 9 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 23/9/2024, xem ngày 23 tháng 9 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 23 tháng 9 năm 2024. Tử vi ngày 23 9 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 23-9-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 23/9/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 23-9-2024 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)


Ngày Canh Dần - Tùng bách Mộc
Ngày cát trung bình


Ngày Dần nhị hợp Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.


Ngày Dần xung với Thân, phá Hợi, hình Tỵ, hại Tỵ, tuyệt Dậu.

Thanh Long

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Tâm nguyệt Hồ chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Nguyệt tinh: sao xấu
Không tốt cho bất cứ việc gì đặc biệt là tạo tác.
Ngoại lệ:
Ngày Dần gặp Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
Đại Kỵ xây cất, cưới hỏi, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới hỏi
Xem ngày mua giường ngủ
Xem ngày chôn cất

Sao Tốt: Thanh Long Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên đức: Vạn sự an. Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan.

Sao Xấu: Kiếp sát: Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, an táng, xây dựng. Hoàng Sa: Kiêng cữ xuất hành.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.