Xem ngày 15 tháng 2 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 15 2 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 15/2/2024, xem ngày 15 tháng 2 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 15 tháng 2 năm 2024. Tử vi ngày 15 2 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 15-2-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 15/2/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 15-2-2024 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
||
|
|
|
|
Huyền Vũ Loại ngày: Hắc Đạo Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi |
|||
Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào |
|
||
Sao Đẩu mộc Giải chiếu ngày - Ngày tốt Kiết Tú: Mộc tinh - sao tốt |
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là an táng, xây sửa mộ phần, trổ cửa, tháo nước, chặt cỏ phá đất, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh, cưới hỏi
Ngoại lệ:
Sao Đẩu gặp ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. |
Rất Kỵ xuất hành đường thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày xuất hành Xem giờ tốt xuất hành |
|
Sao Tốt: Phúc Sinh: Vạn sự an. Cát Khánh: Vạn sự an. m Đức: Vạn sự an. |
Sao Xấu: Thiên Lại: Vạn sự hung. Hoang vu: Vạn sự hung. Nhân Cách: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn, khởi tạo. Huyền Vũ: Kiêng cữ an táng chôn cất. Ly sàng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Huyền Vũ Hắc Đạo: Kiêng cữ an táng chôn cất. |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Quý Mão, Ất Mão |
||
Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo