Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 17 tháng 7 năm 2024 tốt xấu - Luận tử vi ngày 17/7/2024

 

Xem ngày 17 tháng 7 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 17 7 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 17/7/2024, xem ngày 17 tháng 7 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 17 tháng 7 năm 2024. Tử vi ngày 17 7 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 17-7-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 17/7/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 17-7-2024 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Nhâm Ngọ - Dương liễu Mộc
Ngày cát trung bình


Ngày Ngọ nhị hợp Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.


Ngày Ngọ xung> với Tý, phá Mão, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, tuyệt Hợi.

Thiên Lao

Loại ngày: Hắc Đạo

khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Thộ Tử đại kỵ mọi sự . Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ.. Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc lớn nhằm ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

  • :


Sao Sâm thủy Viên chiếu ngày - Ngày tốt
Bình Tú - Thủy tinh, sao tốt
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào kênh mương.
Ngoại lệ:
Sao Sâm gặp ngày Tuất thì Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
Kỵ cưới hỏi, chôn cất, đóng giường lót giường, kết giao bạn bè.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày cưới hỏi theo tuổi
Xem ngày chôn cất
Xem ngày lót giường

Sao Tốt: Minh tinh: Vạn sự an. Cát Khánh: Vạn sự an. Lục Hợp: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên Lao Hắc Đạo: Kiêng cữ mọi việc. Thiên Lại: Vạn sự hung. Thụ tử: Vạn sự hung trừ săn bắn. Vãng vong (Thổ Kiêng cữ): Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, cầu tài lộc, động thổ. Nguyệt Kiến chuyển sát: Kiêng cữ động thổ. Ly sàng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Bính Tý, Canh Tý

Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.