Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 10 tháng 2 năm 2024 tốt xấu - Luận tử vi ngày 10/2/2024

 

Xem ngày 10 tháng 2 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 10 2 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 10/2/2024, xem ngày 10 tháng 2 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 10 tháng 2 năm 2024. Tử vi ngày 10 2 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 10-2-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 10/2/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 10-2-2024 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Giáp Thìn - Phúc đăng Hỏa
Ngày cát trung bình


Ngày Thìn nhị hợp Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo thành Thủy cục


Ngày Thìn xung với Tuất, phá Sửu, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, tuyệt Tuất.

Kim Quỹ

Loại ngày: Hoàng Đạo

Tốt về làm ăn, buôn bán thì đặng nhiều may mắn

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả


Sao Đê thổ Lạc chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Thổ tinh - sao xấu
Sao Đê Đại Hung, ngày có sao đê chủ sự không có việc gì tốt.
Ngoại lệ:
Sao Đê tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt.
Kỵ khởi công xây dựng nhà cửa, an táng, cưới hỏi, xuất hành Kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho nó.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới hỏi
Xem ngày xuất hành
Xem ngày sinh con

Sao Tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Thiên phú (trực mãn): Vạn sự an nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng. Thiên tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.

Sao Xấu: Thổ ôn (thiên cẩu): Kiêng cữ xây dựng, đào ao, khoan giếng, xấu về tế tự. Thiên tặc: Kiêng cữ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Cửu không: Kiêng cữ khai trương, xuất hành, cầu tài. Quả tú: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Phủ đầu dát: Kiêng cữ khởi tạo. Tam tang: Kiêng cữ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng. Không phòng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ

Ngày <đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.