Xem ngày 19 tháng 7 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 19 7 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 19/7/2024, xem ngày 19 tháng 7 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 19 tháng 7 năm 2024. Tử vi ngày 19 7 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 19-7-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 19/7/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 19-7-2024 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) |
Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
||
|
|
|
|
Tư Mệnh Loại ngày: Hoàng Đạo Tốt mọi việc |
|||
|
|
||
Sao Quỷ kim Dương chiếu ngày - Ngày xấu Hung Tú - Kim tinh, sao xấu |
Tốt cho các công việc như an táng, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
Ngoại lệ:
Sao Quỷ gặp ngày Tý thì Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Sao Quỷ gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm. Sao Quỷ nhằm ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một Kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, Kỵ nhất đi thuyền. |
Khởi tạo việc chi cũng hại nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày làm nhà Xem ngày cưới theo tuổi Xem ngày dựng cửa chính Xem ngày đào giếng Xem ngày động thổ |
|
Sao Tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên Quan: Vạn sự an. U Vi tinh: Vạn sự an. Tuế hợp: Vạn sự an. Ích Hậu: Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. |
Sao Xấu: Kiếp sát: Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, an táng, xây dựng. Hoang vu: Vạn sự hung. Địa Tặc: Kiêng cữ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Ngũ Quỹ: Kiêng cữ xuất hành. NGÀY DẬU |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Dần, Bính Dần |
||
Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo