Xem ngày 15 tháng 6 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 15 6 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 15/6/2024, xem ngày 15 tháng 6 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 15 tháng 6 năm 2024. Tử vi ngày 15 6 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 15-6-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 15/6/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 15-6-2024 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) |
||
|
|
|
|
Thiên Hình Loại ngày: Hắc Đạo Kỵ khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi |
|||
Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào |
|
||
Sao Vĩ hỏa Hổ chiếu ngày - Ngày tốt Kiết Tú: Hỏa tinh - sao tốt |
Mọi việc đều tốt nhất là khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, trổ cửa, đào ao giếng, khai thông mương rạch, thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Ngoại lệ:
Sao Vĩ nhằm ngày Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. |
Kỵ đóng giường, kê lót giường, xuất hành đi thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày mua giường ngủ Xem ngày xuất hành |
|
Sao Tốt: Nguyệt giải: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Phổ hộ: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), làm phúc, cưới hỏi kết hôn, xuất hành Tam Hợp: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) |
Sao Xấu: Thiên Hình Hắc Đạo : Kỵ mọi việc Đại Hao (Tử khí, quan phú): Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Quỷ khốc: Xấu với tế tự, an táng chôn cất |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tuất |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn |
||
Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo