Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 20 tháng 4 năm 2024 tốt xấu - Luận tử vi ngày 20/4/2024

 

Xem ngày 20 tháng 4 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 20 4 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 20/4/2024, xem ngày 20 tháng 4 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 20 tháng 4 năm 2024. Tử vi ngày 20 4 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 20-4-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 20/4/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 20-4-2024 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)


Ngày Giáp Dần - Đại khê Thủy
Ngày cát


Ngày Dần nhị hợp Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.


Ngày Dần xung với Thân, phá Hợi, hình Tỵ, hại Tỵ, tuyệt Dậu.

Tư Mệnh

Loại ngày: Hoàng Đạo

Tốt mọi việc

Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


Sao Vĩ hỏa Hổ chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú: Hỏa tinh - sao tốt
Mọi việc đều tốt nhất là khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, trổ cửa, đào ao giếng, khai thông mương rạch, thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Ngoại lệ:
Sao Vĩ nhằm ngày Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất.
Kỵ đóng giường, kê lót giường, xuất hành đi thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày mua giường ngủ
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Tư Mệnh Hoàng Đạo: Vạn sự an. Sinh khí (trực khai): Vạn sự an nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ. Thiên Quan: Vạn sự an. Tục Thế: Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Dịch Mã: Vạn sự an nhất là xuất hành. Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Hoàng n: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên tặc: Kiêng cữ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Hoả tai: Kiêng cữ làm nhà, sửa nhà, lợp mái nhà, đổ trần nhà.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Thân, Bính Thân

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.