Xem ngày 11 tháng 8 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 11 8 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 11/8/2024, xem ngày 11 tháng 8 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 11 tháng 8 năm 2024. Tử vi ngày 11 8 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 11-8-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 11/8/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 11-8-2024 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
||
|
|
|
|
Ngọc Đường Loại ngày: Hoàng Đạo Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc |
|||
|
|
||
Sao Mão nhật Kê chiếu ngày - Ngày xấu Hung Tú - Nhật tinh, sao xấu |
Xây dựng, tạo tác.
Ngoại lệ:
Sao Mão gặp ngày Mùi thì mất chí khí. Sao Mão gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão thì mọi việc đều tốt, nhất là cưới hỏi tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của. Sao Mão hợp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi. |
Đại kỵ chôn Cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày chôn cất Chọn ngày cưới Xem ngày dựng cửa chính Xem ngày khai trương Xem ngày mua giường Xem ngày xuất hành |
|
Sao Tốt: Ngọc đường Hoàng Đạo:Vạn sự an. Thiên thành :Vạn sự an. Tuế hợp: Vạn sự an. Đại Hồng Sa: Vạn sự an. |
Sao Xấu: Hoang vu: Vạn sự hung. Địa Tặc: Kiêng cữ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Nguyệt Hư: Kiêng cữ việc cưới hỏi kết hôn, khai trương mở cửa hàng. Tứ thời cô quả: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu |
||
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo