Xem ngày 24 tháng 9 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 24 9 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 24/9/2024, xem ngày 24 tháng 9 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 24 tháng 9 năm 2024. Tử vi ngày 24 9 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 24-9-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 24/9/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 24-9-2024 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
||
|
|
|
|
Minh Đường Loại ngày: Hoàng Đạo Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc |
|||
|
|
||
Sao Vĩ hỏa Hổ chiếu ngày - Ngày tốt Kiết Tú: Hỏa tinh - sao tốt |
Mọi việc đều tốt nhất là khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây dựng nhà cửa, trổ cửa, đào ao giếng, khai thông mương rạch, thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Ngoại lệ:
Sao Vĩ nhằm ngày Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. |
Kỵ đóng giường, kê lót giường, xuất hành đi thuyền.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày mua giường ngủ Xem ngày xuất hành |
|
Sao Tốt: Minh đường Hoàng Đạo: Vạn sự an. |
Sao Xấu: Nguyệt phá: Xấu về xây dựng. Hoang vu: Vạn sự hung. Thiên tặc: Kiêng cữ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương. Nguyệt Yếm đại hoạ: Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn. Thần cách: Kiêng cữ tế tự. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn nhập trạch. Trùng phục: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn, an táng. Tội chỉ: Kiêng cữ tế tự, tố tụng kiện cáo. Ngũ hư: Kiêng cữ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng. Không phòng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu |
||
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo