Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 22 tháng 6 năm 2024 tốt xấu - Luận tử vi ngày 22/6/2024

 

Xem ngày 22 tháng 6 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 22 6 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 22/6/2024, xem ngày 22 tháng 6 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 22 tháng 6 năm 2024. Tử vi ngày 22 6 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 22-6-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 22/6/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 22-6-2024 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Đinh Tỵ - Sa trung Thổ
Ngày cát


Ngày Tỵ nhị hợp Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.


Ngày Tỵ xung với Hợi, phá Thân, hình Thân, hại Dần, tuyệt Tý.

Huyền Vũ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả


Sao Liễu thổ Chương chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú - Thổ tinh, sao xấu
Không có việc chi hạp với Sao Liễu.
Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc đều tốt. Sao Liễu gặp ngày Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là hai điều tốt nhất. Sao Liễu gặp ngày Dần, Tuất rất Kỵ xây cất và chôn cất.
Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày chôn cất
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày đào giếng

Sao Tốt: Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

Sao Xấu: Thiên Ngục: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà Nguyệt phá: Xấu về xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại…) Thụ tử: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) trừ săn bắn Hoang vu: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi kết hôn nhập trạch Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng


Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi

Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Đông để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.