Xem ngày 11 tháng 7 năm 2024 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 11 7 2024, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 11/7/2024, xem ngày 11 tháng 7 năm 2024 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 11 tháng 7 năm 2024. Tử vi ngày 11 7 2024 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 11-7-2024 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 11/7/2024 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 11-7-2024 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) |
||
|
|
|
|
Thiên Hình Loại ngày: Hắc Đạo Kỵ khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi |
|||
Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào |
|
||
Sao Khuê mộc Lang chiếu ngày - Ngày xấu Bình Tú - Mộc tinh, sao xấu |
Khởi tạo dựng nhà cửa, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
Ngoại lệ:
Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê gặp ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Sao Khuê nhằm ngày Thân là Đăng Viên: Tiến thân danh lợi. |
Kỵ chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày an táng Xem ngày khai trương Xem ngày dựng cửa chính Xem ngày đào giếng Xem ngày đào giếng |
|
Sao Tốt: Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. |
Sao Xấu: Thiên Hình Hắc Đạo : Kiêng cữ mọi việc. Thiên ôn: Kiêng cữ xây dựng. Hoang vu: Vạn sự hung. Nguyệt Hoả: Kiêng cữ lợp mái, đổ trần nhà, làm bếp. Hoàng Sa: Kiêng cữ xuất hành. Cửu không: Kiêng cữ khai trương, xuất hành, cầu tài. Trùng phục: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn, an táng. |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ |
||
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Nam để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo