CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 18 tháng 2 năm 2021 tốt xấu - Luận tử vi ngày 18/2/2021

     

    Xem ngày 18 tháng 2 năm 2021 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 18 2 2021, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 18/2/2021, xem ngày 18 tháng 2 năm 2021 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 18 tháng 2 năm 2021. Tử vi ngày 18 2 2021 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 18-2-2021 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 18/2/2021 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 18-2-2021 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Sửu (1:00-2:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Tuất (19:00-20:59)

     Hợi (21:00-22:59)

     Tí (23:00-0:59)

     Dần (3:00-4:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Dậu (17:00-18:59)


    Ngày Đinh Dậu - Sơn hạ Hỏa
    Ngày cát trung bình


    Ngày Dậu nhị hợp Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ tạo thành Kim cục.


    Ngày Dậu xung với Mão, phá Tý, hình Dậu, hại Tuất, tuyệt Dần.

    Huyền Vũ

    Loại ngày: Hắc Đạo

    Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

    • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu


    Sao Đẩu mộc Giải chiếu ngày - Ngày tốt
    Kiết Tú: Mộc tinh - sao tốt
    Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là an táng, xây sửa mộ phần, trổ cửa, tháo nước, chặt cỏ phá đất, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh, cưới hỏi
    Ngoại lệ:
    Sao Đẩu gặp ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
    Rất Kỵ xuất hành đường thuyền.
    Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
    Xem ngày xuất hành
    Xem giờ tốt xuất hành

    Sao Tốt: Phúc Sinh: Vạn sự an. Cát Khánh: Vạn sự an. m Đức: Vạn sự an.

    Sao Xấu: Thiên Lại: Vạn sự hung. Hoang vu: Vạn sự hung. Nhân Cách: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn, khởi tạo. Huyền Vũ: Kiêng cữ an táng chôn cất. Ly sàng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Huyền Vũ Hắc Đạo: Kiêng cữ an táng chôn cất.


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Tân Mão, Quý Mão

    Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Chính Đông để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.