CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 19 tháng 9 năm 2021 tốt xấu - Luận tử vi ngày 19/9/2021

     

    Xem ngày 19 tháng 9 năm 2021 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 19 9 2021, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 19/9/2021, xem ngày 19 tháng 9 năm 2021 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 19 tháng 9 năm 2021. Tử vi ngày 19 9 2021 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 19-9-2021 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 19/9/2021 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 19-9-2021 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Dần (3:00-4:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Tuất (19:00-20:59)

     Hợi (21:00-22:59)

     Tí (23:00-0:59)

     Sửu (1:00-2:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Dậu (17:00-18:59)


    Ngày Canh Ngọ - Lộ bàng Thổ
    Ngày hung


    Ngày Ngọ nhị hợp Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.


    Ngày Ngọ xung với Tý, phá Mão, hình Dậu, hình Ngọ, hại Sửu, tuyệt Hợi.

    Kim Quỹ

    Loại ngày: Hoàng Đạo

    Tốt về làm ăn, buôn bán thì đặng nhiều may mắn

    • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu


    Sao Tỉnh mộc Hãn chiếu ngày - Ngày tốt
    Bình Tú - Mộc tinh, sao tốt
    Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương, dào giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.
    Ngoại lệ:
    Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt.
    Kỵ chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường.
    Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
    Xem ngày an táng
    Xem ngày sửa mộ

    Sao Tốt: Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương. Phúc Sinh: Vạn sự an. Tuế hợp: Vạn sự an. Đại Hồng Sa: Vạn sự an. Hoàng n: Vạn sự an.

    Sao Xấu: Thiên Cương: Vạn sự hung. Địa phá: Kiêng cữ xây dựng. Địa Tặc: Kiêng cữ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành. Băng tiêu ngoạ hãm: Vạn sự hung. Cửu không: Kiêng cữ khai trương, xuất hành, cầu tài. Lỗ ban sát: Kiêng cữ khởi tạo, xây dựng.


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Giáp Tý, Bính Tý

    Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.