CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 20 tháng 6 năm 2022 tốt xấu - Luận tử vi ngày 20/6/2022

     

    Xem ngày 20 tháng 6 năm 2022 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 20 6 2022, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 20/6/2022, xem ngày 20 tháng 6 năm 2022 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 20 tháng 6 năm 2022. Tử vi ngày 20 6 2022 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 20-6-2022 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 20/6/2022 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 20-6-2022 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Tí (23:00-0:59)

     Sửu (1:00-2:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Tuất (19:00-20:59)

     Dần (3:00-4:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Dậu (17:00-18:59)

     Hợi (21:00-22:59)


    Ngày Giáp Thìn - Phúc đăng Hỏa
    Ngày cát trung bình


    Ngày Thìn nhị hợp Dậu, tam hợp với Tý và Thân tạo thành Thủy cục


    Ngày Thìn xung với Tuất, phá Sửu, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, tuyệt Tuất.

    Thiên Lao

    Loại ngày: Hắc Đạo

    khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

    • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

    • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Sát Chủ Dương kỵ nhất là xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, buôn bán kinh doanh, nhận việc và mua bán nhà đất. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn đang có ý định tính hành các việc trên vui lòng xem Xem ngày tốt xấu để chọn được ngày tốt phù hợp.


    Sao Tất nguyệt Ô chiếu ngày - Ngày tốt
    Kiết Tú - Nguyệt tinh, sao tốt
    Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
    Ngoại lệ:
    Sao Tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
    Kỵ xuất hành bằng đường thủy
    Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
    Xem ngày xuất hành

    Sao Tốt: Sinh khí (trực khai): Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ. Minh tinh: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu) Yếu yên (thiên quý): Vạn sự an (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Đại Hồng Sa: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt)

    Sao Xấu: Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Hoang vu: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi kết hôn


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ

    Ngày <đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất

    Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.