CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 24 tháng 2 năm 2022 tốt xấu - Luận tử vi ngày 24/2/2022

     

    Xem ngày 24 tháng 2 năm 2022 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 24 2 2022, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 24/2/2022, xem ngày 24 tháng 2 năm 2022 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 24 tháng 2 năm 2022. Tử vi ngày 24 2 2022 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 24-2-2022 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 24/2/2022 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 24-2-2022 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Dần (3:00-4:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Dậu (17:00-18:59)

     Hợi (21:00-22:59)

     Tí (23:00-0:59)

     Sửu (1:00-2:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Tuất (19:00-20:59)


    Ngày Mậu Thân - Đại dịch Thổ
    Ngày cát


    Ngày Thân nhị hợp Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.


    Ngày Thân xung với Dần, phá Tỵ, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, tuyệt Mão.

    Thiên Lao

    Loại ngày: Hắc Đạo

    khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

    Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào


    Sao Khuê mộc Lang chiếu ngày - Ngày xấu
    Bình Tú - Mộc tinh, sao xấu
    Khởi tạo dựng nhà cửa, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
    Ngoại lệ:
    Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên
    Sao Khuê gặp ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
    Sao Khuê nhằm ngày Thân là Đăng Viên: Tiến thân danh lợi.
    Kỵ chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
    Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
    Xem ngày an táng
    Xem ngày khai trương
    Xem ngày dựng cửa chính
    Xem ngày đào giếng
    Xem ngày đào giếng

    Sao Tốt: Minh tinh: Vạn sự an. Nguyệt giải: Vạn sự an. Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan. Phổ hộ: Vạn sự an làm phúc, cưới hỏi kết hôn, xuất hành. Dịch Mã: Vạn sự an nhất là xuất hành.

    Sao Xấu: Nguyệt phá: Xấu về xây dựng. Trùng phục: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn, an táng. Thiên Lao Hắc Đạo: Kiêng cữ mọi việc.


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần

    Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.