CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 30 tháng 6 năm 2021 tốt xấu - Luận tử vi ngày 30/6/2021

     

    Xem ngày 30 tháng 6 năm 2021 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 30 6 2021, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 30/6/2021, xem ngày 30 tháng 6 năm 2021 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 30 tháng 6 năm 2021. Tử vi ngày 30 6 2021 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 30-6-2021 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 30/6/2021 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 30-6-2021 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Sửu (1:00-2:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Tuất (19:00-20:59)

     Hợi (21:00-22:59)

     Tí (23:00-0:59)

     Dần (3:00-4:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Dậu (17:00-18:59)


    Ngày Kỷ Dậu - Đại dịch Thổ.
    Ngày cát


    Ngày Dậu nhị hợp Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ tạo thành Kim cục.


    Ngày Dậu xung với Mão, phá Tý, hình Dậu, hại Tuất, tuyệt Dần.

    Minh Đường

    Loại ngày: Hoàng Đạo

    Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

    Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào

    Sao Tốt: Minh đường Hoàng Đạo: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Bất Tương: Tốt cho việc cưới hỏi kết hôn. Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, giao dịch Kính Tâm: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Tuế hợp: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu Dân nhật: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt)

    Sao Xấu: Thiên Cương: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Thiên Lại: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Tiểu Hồng Sa: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại,…) Thần cách: Kỵ tế tự Trùng phục: Kỵ cưới hỏi kết hôn, an táng


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Quý Mão, Ất Mão

    Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.