CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 7 tháng 5 năm 2022 tốt xấu - Luận tử vi ngày 7/5/2022

     

    Xem ngày 7 tháng 5 năm 2022 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 7 5 2022, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 7/5/2022, xem ngày 7 tháng 5 năm 2022 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 7 tháng 5 năm 2022. Tử vi ngày 7 5 2022 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 7-5-2022 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 7/5/2022 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 7-5-2022 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Dần (3:00-4:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Dậu (17:00-18:59)

     Hợi (21:00-22:59)

     Tí (23:00-0:59)

     Sửu (1:00-2:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Tuất (19:00-20:59)


    Ngày Canh Thân - Thạch lựu Mộc
    Ngày cát


    Ngày Thân nhị hợp Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.


    Ngày Thân xung với Dần, phá Tỵ, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, tuyệt> Mão.

    Thiên Hình

    Loại ngày: Hắc Đạo

    Kỵ khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

    • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

    • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Dương Công Kỵ Nhật kỵ nhất xuất hành. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Trong trường hợp quý bạn đang có ý định xuất hành đi lại trong thời gian này, vui lòng chọn một ngày khác thích hợp hơn tại Xem ngày xuất hành theo tuổi để chọn được ngày tốt hợp tuổi.


    Sao Đê thổ Lạc chiếu ngày - Ngày xấu
    Hung Tú: Thổ tinh - sao xấu
    Sao Đê Đại Hung, ngày có sao đê chủ sự không có việc gì tốt.
    Ngoại lệ:
    Sao Đê tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt.
    Kỵ khởi công xây dựng nhà cửa, an táng, cưới hỏi, xuất hành Kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm m Đức cho nó.
    Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
    Xem ngày làm nhà
    Xem ngày cưới hỏi
    Xem ngày xuất hành
    Xem ngày sinh con

    Sao Tốt: Ngũ phú: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt) Tục Thế: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Lục Hợp: Vạn sự ant (Mọi việc đều tốt)

    Sao Xấu: Thiên Hình Hắc Đạo : Kỵ mọi việc Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài Hoang vu: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, sửa nhà, lợp mái nhà, đổ trần nhà Hà khôi: Kỵ khởi công xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại…) Cẩu Giảo: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Lôi công: Xấu với xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại,…) Nguyệt Hình: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần

    Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Nam để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem giờ tốt xuất hành theo tuổi để có được chuyến đi vạn sự như ý.