CHUYÊN MỤC HOT
Xem ngày 12 tháng 2 năm 2021 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 12 2 2021, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 12/2/2021, xem ngày 12 tháng 2 năm 2021 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 12 tháng 2 năm 2021. Tử vi ngày 12 2 2021 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 12-2-2021 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 12/2/2021 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 12-2-2021 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
||
|
|
|
|
Chu Tước Loại ngày: Hắc Đạo Chu Tước kỵ khai trương, nhập gia, nhập phòng, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi |
|||
Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào |
|
||
Sao Cang kim Long chiếu ngày - Ngày xấu Hung Tú: Kim tinh, sao xấu |
Cắt may áo màn sẽ có lộc ăn.
Ngoại lệ:
Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại. Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. |
Kỵ gả cưới, xây cất, xuất hành, chôn cất, kiện tụng, khởi dựng nhà cửa. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc khác được thuận lợi, quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng mục đích công việc tại:
Xem ngày cưới hỏi theo tuổi Xem ngày tốt xuất hành Xem ngày an táng Xem ngày động thổ Xem ngày giờ sinh con |
|
Sao Tốt: Quan Nhật: Vạn sự an. |
Sao Xấu: Chu tước hắc đạo: Kiêng cữ nhập trạch, khai trương. Nguyệt Kiến chuyển sát: Kiêng cữ động thổ. Thiên địa chuyển sát: Kiêng cữ động thổ. Đại Bại, Phá Bại: Kiêng cữ Việc liên quan đến sự bắt đầu công việc mới. |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu |
||
Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo