Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 15 tháng 2 năm 2021 tốt xấu - Luận tử vi ngày 15/2/2021

 

Xem ngày 15 tháng 2 năm 2021 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 15 2 2021, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 15/2/2021, xem ngày 15 tháng 2 năm 2021 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 15 tháng 2 năm 2021. Tử vi ngày 15 2 2021 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 15-2-2021 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 15/2/2021 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 15-2-2021 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Giáp Ngọ - Sa trung Kim
Ngày cát


Ngày Ngọ nhị hợp Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.


Ngày Ngọ xung với Tý, phá Mão, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, tuyệt Hợi.

Bạch Hổ

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả


Sao Tâm nguyệt Hồ chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Nguyệt tinh: sao xấu
Không tốt cho bất cứ việc gì đặc biệt là tạo tác.
Ngoại lệ:
Ngày Dần gặp Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
Đại Kỵ xây cất, cưới hỏi, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày làm nhà
Xem ngày cưới hỏi
Xem ngày mua giường ngủ
Xem ngày chôn cất

Sao Tốt: Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc

Sao Xấu: Đại Hao (Tử khí, quan phú): Vạn sự hung. Hoàng Sa: Kiêng cữ xuất hành. Ngũ Quỹ: Kiêng cữ xuất hành. Bạch hổ Hắc Đạo: Kiêng cữ an táng chôn cất. Tội chỉ: Kiêng cữ tế tự, tố tụng kiện cáo.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tuất

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.