CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 14 tháng 2 năm 2021 tốt xấu - Luận tử vi ngày 14/2/2021

     

    Xem ngày 14 tháng 2 năm 2021 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 14 2 2021, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 14/2/2021, xem ngày 14 tháng 2 năm 2021 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 14 tháng 2 năm 2021. Tử vi ngày 14 2 2021 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 14-2-2021 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 14/2/2021 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 14-2-2021 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Tí (23:00-0:59)

     Dần (3:00-4:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Dậu (17:00-18:59)

     Sửu (1:00-2:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Tuất (19:00-20:59)

     Hợi (21:00-22:59)


    Ngày Quý Tỵ - Trường lưu Thủy
    Ngày cát trung bình


    Ngày Tỵ nhị hợp Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.


    Ngày Tỵ xung với Hợi, phá Thân, hình Thân, hại Dần, tuyệt Tý.

    Kim Đường

    Loại ngày: Hoàng Đạo

    Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

    • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

    • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Sát chủ âm kỵ nhất về mai táng, xây sửa mộ phần. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn muốn án táng hay tu sửa mộ phần cho người đã khuất trong thời gian này thì hãy xem tại Xem ngày chôn cất để chọn được ngày tốt hợp tuổi.

    • :


    Sao Phòng nhật Thố chiếu ngày - Ngày tốt
    Kiết Tú - Nhật tinh - sao tốt
    Tốt khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành đi thuyền, chặt cỏ phá đất, cắt may áo.
    Ngoại lệ:
    Ngày có sao Phòng tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt.
    Sao Phòng nhằm ngày Đinh Tị, Kỵ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì tốt với tất cả các việc ngoại trừ chôn cất là rất Kỵ.
    Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
    Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không Kỵ việc gì.
    Để công việc được nhiều thuận lợi quý bạn nên chọn một ngày tốt để tiến hành tại: Xem ngày tốt xấu

    Sao Tốt: Sinh khí (trực khai): Vạn sự an, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ. Ích Hậu: Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Đại Hồng Sa: Vạn sự an. Thanh Long Hoàng Đạo: Vạn sự an.

    Sao Xấu: Thiên Ngục: Vạn sự hung. Thiên Hoả: Xấu về lợp mái, đổ trần nhà. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn nhập trạch. Trùng Tang: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn, an táng, khởi công xây nhà. Lỗ ban sát: Kiêng cữ khởi tạo, xây dựng.


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi

    Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.