CHUYÊN MỤC HOT

  • imgTrọn bộ TỬ VI NĂM 2019 cho các tuổi từ 1947 đến 2006
  •  Nam   Nữ
  • imgTử vi tuần mới từ ngày 18/3/2024 đến ngày 24/3/2024
  • Xem tử vi hàng ngày

    Xem ngày 15 tháng 4 năm 2021 tốt xấu - Luận tử vi ngày 15/4/2021

     

    Xem ngày 15 tháng 4 năm 2021 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 15 4 2021, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 15/4/2021, xem ngày 15 tháng 4 năm 2021 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 15 tháng 4 năm 2021. Tử vi ngày 15 4 2021 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 15-4-2021 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 15/4/2021 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

    Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

    Thông tin ngày 15-4-2021 của bạn

    TIÊU CHÍ

    ĐẶC ĐIỂM NGÀY

    Nội Dung Cụ Thể

    CÁT

    HUNG

     Tí (23:00-0:59)

     Dần (3:00-4:59)

     Mão (5:00-6:59)

     Tỵ (9:00-10:59)

     Thân (15:00-16:59)

     Dậu (17:00-18:59)

     Sửu (1:00-2:59)

     Thìn (7:00-8:59)

     Ngọ (11:00-12:59)

     Mùi (13:00-14:59)

     Tuất (19:00-20:59)

     Hợi (21:00-22:59)


    Ngày Quý Tỵ - Trường lưu Thủy
    Ngày cát trung bình


    Ngày Tỵ nhị hợp Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.


    Ngày Tỵ xung với Hợi, phá Thân, hình Thân, hại Dần, tuyệt Tý.

    Minh Đường

    Loại ngày: Hoàng Đạo

    Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

    • :


    Sao Đẩu mộc Giải chiếu ngày - Ngày tốt
    Kiết Tú: Mộc tinh - sao tốt
    Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là an táng, xây sửa mộ phần, trổ cửa, tháo nước, chặt cỏ phá đất, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh, cưới hỏi
    Ngoại lệ:
    Sao Đẩu gặp ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
    Rất Kỵ xuất hành đường thuyền.
    Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
    Xem ngày xuất hành
    Xem giờ tốt xuất hành

    Sao Tốt: Thiên hỷ (trực thành): Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Thiên Quý: Vạn sự an. Minh tinh: Vạn sự an. Thánh tâm: Vạn sự an nhất là cầu phúc, tế tự. Tam Hợp: Vạn sự an. Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Đại Hồng Sa: Vạn sự an.

    Sao Xấu: Thiên Lao Hắc Đạo: Kiêng cữ mọi việc. Hoàng Sa: Kiêng cữ xuất hành. Cô thần: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Lỗ ban sát: Kiêng cữ khởi tạo, xây dựng. Không phòng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn.


    Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi

    Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi

    Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
    Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
    Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

    Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.