Xem ngày 29 tháng 10 năm 2021 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 29 10 2021, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 29/10/2021, xem ngày 29 tháng 10 năm 2021 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 29 tháng 10 năm 2021. Tử vi ngày 29 10 2021 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 29-10-2021 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 29/10/2021 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!
Thông tin ngày 29-10-2021 của bạn
TIÊU CHÍ |
ĐẶC ĐIỂM NGÀY |
Nội Dung Cụ Thể CÁT HUNG |
|
---|---|---|---|
Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) |
||
|
|
|
|
Bạch Hổ Loại ngày: Hắc Đạo Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi |
|||
Ngày này tốt không phạm phải bất cứ ngày kị nào |
|
||
Sao Ngưu kim Ngưu chiếu ngày - Ngày xấu Hung Tú: Kim tinh - sao xấu |
Xuất hành bằng đường thủy, cắt may quần áo.
Ngoại lệ:
Sao Ngưu gặp ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Sao Ngưu gặp ngày Tuất thì mọi sự được yên lành. Sao Ngưu gặp ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Ngày Ngưu trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, Kỵ làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, Kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro. |
Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, Kỵ nhất là xây cất nhà cửa, dựng trại chăn nuôi, cưới hỏi, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày xây nhà Xem ngày tốt làm chuồng trại Xem ngày dựng cửa chính Xem ngày khai trương Xem ngày xuất hành Xem ngày cưới hỏi theo tuổi |
|
Sao Tốt: Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc. Mãn đức tinh: Vạn sự an. |
Sao Xấu: Bạch hổ: Kiêng cữ an táng chôn cất. Tội chỉ: Xấu với tế tự, tố tụng kiện cáo. Thổ phủ: Kiêng cữ xây dựng,động thổ. Tam tang: Kiêng cữ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng. Ly sàng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn. Quỷ khốc: Xấu với tế tự, an táng chôn cất. |
||
Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tuất |
Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn |
||
Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ Khởi hành từ hướng Tây Nam để đón nhận Tài Lộc |
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Đông Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)
|
Xem thêm các ngày tiếp theo