Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 7 tháng 11 năm 2021 tốt xấu - Luận tử vi ngày 7/11/2021

 

Xem ngày 7 tháng 11 năm 2021 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 7 11 2021, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 7/11/2021, xem ngày 7 tháng 11 năm 2021 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 7 tháng 11 năm 2021. Tử vi ngày 7 11 2021 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 7-11-2021 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 7/11/2021 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 7-11-2021 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Kỷ Mùi - Thiên thượng Hỏa
Ngày cát


Ngày Mùi nhị hợp Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.


Ngày Mùi xung với Sửu, phá Tuất, hình Sửu, hại Tý, tuyệt Sửu.

Minh Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu


Sao Mão nhật Kê chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú - Nhật tinh, sao xấu
Xây dựng, tạo tác.
Ngoại lệ:
Sao Mão gặp ngày Mùi thì mất chí khí.
Sao Mão gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão thì mọi việc đều tốt, nhất là cưới hỏi tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Sao Mão hợp với 8 ngày: Ất Mẹo, Đinh Mẹo, Tân Mẹo, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Đại kỵ chôn Cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường.
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày chôn cất
Chọn ngày cưới
Xem ngày dựng cửa chính
Xem ngày khai trương
Xem ngày mua giường
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Minh đường Hoàng Đạo: Vạn sự an. Thiên hỷ (trực thành): Vạn sự an nhất là cưới hỏi kết hôn. Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, giao dịch. Phúc Sinh: Vạn sự an. Tam Hợp: Vạn sự an.

Sao Xấu: Vãng vong (Thổ Kiêng cữ): Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, cầu tài lộc, động thổ. Cô thần: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Chính Đông để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.