Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 1 tháng 11 năm 2027 tốt xấu - Luận tử vi ngày 1/11/2027

 

Xem ngày 1 tháng 11 năm 2027 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 1 11 2027, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 1/11/2027, xem ngày 1 tháng 11 năm 2027 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 1 tháng 11 năm 2027. Tử vi ngày 1 11 2027 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 1-11-2027 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 1/11/2027 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 1-11-2027 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)


Ngày Giáp Thân - Tuyền trung Thủy
Ngày hung


Ngày Thân nhị hợp Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.


Ngày Thân xung với Dần, phá Tỵ, hình Hợi, hình Dần, hại Hợi, tuyệt Mão.

Thiên Hình

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ khai trương, động thổ, gác đà ngang, lợp mái nhà, xuất hành, hạ huyệt, giao dịch, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Thộ Tử đại kỵ mọi sự . Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ.. Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc lớn nhằm ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu


Sao Tất nguyệt Ô chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Nguyệt tinh, sao tốt
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
Ngoại lệ:
Sao Tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Kỵ xuất hành bằng đường thủy
Vì vậy, để tiến hành các công việc trên được thuận lợi và nhiều may mắn quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng công việc trên tại:
Xem ngày xuất hành

Sao Tốt: Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương. Đại Hồng Sa: Vạn sự an.

Sao Xấu: Thiên Hình Hắc Đạo : Kiêng cữ mọi việc. Thiên Cương: Vạn sự hung. Kiếp sát: Kiêng cữ xuất hành, cưới hỏi kết hôn, an táng, xây dựng. Địa phá: Kiêng cữ xây dựng. Thụ tử: Vạn sự hung trừ săn bắn. Nguyệt Hoả: Kiêng cữ lợp mái, đổ trần nhà, làm bếp. Băng tiêu ngoạ hãm: Vạn sự hung. Thổ cẩm: Kiêng cữ xây dựng, an táng chôn cất. Không phòng: Kiêng cữ cưới hỏi kết hôn.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Mậu Dần, Bính Dần

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.