Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 1 tháng 6 năm 2022 tốt xấu - Luận tử vi ngày 1/6/2022

 

Xem ngày 1 tháng 6 năm 2022 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 1 6 2022, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 1/6/2022, xem ngày 1 tháng 6 năm 2022 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 1 tháng 6 năm 2022. Tử vi ngày 1 6 2022 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 1-6-2022 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 1/6/2022 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 1-6-2022 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)


Ngày Ất Dậu - Tuyền trung Thủy
Ngày hung


Ngày Dậu nhị hợp Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ tạo thành Kim cục.


Ngày Dậu xung với Mão, phá Tý, hình Dậu, hại Tuất, tuyệt Dần.

Minh Đường

Loại ngày: Hoàng Đạo

Theo tập quán truyền thống, khi khởi sự làm một công việc gì mới mang đến nhiều lợi lộc

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

Sao Tốt: Minh đường Hoàng Đạo: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Bất Tương: Tốt cho việc cưới hỏi kết hôn. Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, giao dịch Kính Tâm: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Tuế hợp: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt) Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu Dân nhật: Vạn sự an (Mọi việc đều tốt)

Sao Xấu: Thiên Cương: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Thiên Lại: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Tiểu Hồng Sa: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu) Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng (nhà, bếp, chuồng trại,…) Thần cách: Kỵ tế tự Trùng phục: Kỵ cưới hỏi kết hôn, an táng


Đặc biệt tốt với các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão

Khởi hành từ hướng Tây Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.