Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 10 tháng 4 năm 2020 tốt xấu - Luận tử vi ngày 10/4/2020

 

Xem ngày 10 tháng 4 năm 2020 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 10 4 2020, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 10/4/2020, xem ngày 10 tháng 4 năm 2020 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 10 tháng 4 năm 2020. Tử vi ngày 10 4 2020 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 10-4-2020 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 10/4/2020 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 10-4-2020 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Quý Mùi - Dương liễu Mộc
Ngày hung


Ngày Mùi nhị hợp Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.


Ngày Mùi xung với Sửu, phá Tuất, hình Sửu, hại Tý, tuyệt Sửu.

Chu Tước

Loại ngày: Hắc Đạo

Chu Tước kỵ khai trương, nhập gia, nhập phòng, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày tâm nướng kỵ nhất là cưới gả, khai trương, xuất hành, hay xây sửa nhà cửa. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (3,7,13,18,22,27). Nếu quý bạn đang có ý định tiến hành các công việc trên trong ngày này thì nên chọn một ngày tốt đại cát đại lợi tại Xem ngày tốt xấu

  • : Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Sát chủ âm kỵ nhất về mai táng, xây sửa mộ phần. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ. Nếu quý bạn muốn án táng hay tu sửa mộ phần cho người đã khuất trong thời gian này thì hãy xem tại Xem ngày chôn cất để chọn được ngày tốt hợp tuổi.


Sao Cang kim Long chiếu ngày - Ngày xấu
Hung Tú: Kim tinh, sao xấu
Cắt may áo màn sẽ có lộc ăn.
Ngoại lệ:
Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại.
Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt.
Kỵ gả cưới, xây cất, xuất hành, chôn cất, kiện tụng, khởi dựng nhà cửa. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi.
Vì vậy, để tiến hành các công việc khác được thuận lợi, quý bạn nên chọn một ngày tốt khác phù hợp với từng mục đích công việc tại:
Xem ngày cưới hỏi theo tuổi
Xem ngày tốt xuất hành
Xem ngày an táng
Xem ngày động thổ
Xem ngày giờ sinh con

Sao Tốt: Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu.

Sao Xấu: Thiên Cương: Vạn sự hung. Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài. Nguyệt Hư: Kiêng cữ việc cưới hỏi kết hôn, khai trương mở cửa hàng. Chu tước hắc đạo: Kiêng cữ nhập trạch, khai trương. Sát chủ: Vạn sự hung. Tội chỉ: Kiêng cữ tế tự, tố tụng kiện cáo.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu

Khởi hành từ hướng Đông Nam để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Tây để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Tây Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.