Xem tử vi hàng ngày

Xem ngày 11 tháng 9 năm 2028 tốt xấu - Luận tử vi ngày 11/9/2028

 

Xem ngày 11 tháng 9 năm 2028 dương lịch hay âm lịch để luận chi tiết tử vi ngày 11 9 2028, hỗ trợ chọn giờ tốt ngày 11/9/2028, xem ngày 11 tháng 9 năm 2028 tốt hay xấu, từ đó biết được những việc nên làm cũng như nên tránh trong ngày 11 tháng 9 năm 2028. Tử vi ngày 11 9 2028 được tính toán và xây dựng dựa trên các phương pháp luận phong thủy như ngũ hành ngày giờ, nhị thập bát tú, ngọc hạp thông thư… các phương pháp xem ngày 11-9-2028 này đảm bảo mang đến kết quả chính xác nhất. Cùng khám phá ngay tử vi 11/9/2028 của bạn có gì đặc biệt dưới đây nhé!

Nhập thông tin theo yêu cầu dưới đây

Thông tin ngày 11-9-2028 của bạn

TIÊU CHÍ

ĐẶC ĐIỂM NGÀY

Nội Dung Cụ Thể

CÁT

HUNG

 Tí (23:00-0:59)

 Dần (3:00-4:59)

 Mão (5:00-6:59)

 Tỵ (9:00-10:59)

 Thân (15:00-16:59)

 Dậu (17:00-18:59)

 Sửu (1:00-2:59)

 Thìn (7:00-8:59)

 Ngọ (11:00-12:59)

 Mùi (13:00-14:59)

 Tuất (19:00-20:59)

 Hợi (21:00-22:59)


Ngày Kỷ Hợi - Bình địa Mộc
Ngày cát trung bình


Ngày Hợi nhị hợp Dần, tam hợp với Mão và Mùi tạo thành Mộc cục.


Ngày Hợi xung với Tỵ, phá Dần, hình Hợi, hại Thân, tuyệt Ngọ.

Câu Trận

Loại ngày: Hắc Đạo

Kỵ mai táng, khai trương, động thổ, vì là các thần ác có đầy quyền uy, ít có tinh đẩu nào khắc chế nổi

  • : “Một trong 8 ngày bách kỵ (trăm sự đều nên tránh). Ngày Nguyệt Kỵ kỵ nhất là các công việc đến buôn bán kinh doanh, mua bán nhà đất. Phạm ngày tam nương dù tuổi nào cũng nên kỵ (5,14,23). Trong trường hợp quý bạn đang có ý định mua bán nhà đất trong thời gian tới, vui lòng xem tại Xem ngày mua nhà để chọn được ngày tốt hợp tuổi.


Sao Trương nguyệt Lộc chiếu ngày - Ngày tốt
Kiết Tú - Nguyệt tinh, sao tốt
Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới hỏi, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
Ngoại lệ:
Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi mọi việc đều tốt.
Kỵ sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước

Sao Tốt: Nguyệt giải: Vạn sự an. Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu. Phổ hộ: Vạn sự an làm phúc, cưới hỏi kết hôn, xuất hành.

Sao Xấu: Câu Trận Hắc Đạo : Kiêng cữ an táng chôn cất. Thiên Cương: Vạn sự hung. Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài. Hoang vu: Vạn sự hung. Nguyệt Hoả: Kiêng cữ lợp mái, đổ trần nhà, làm bếp. Băng tiêu ngoạ hãm: Vạn sự hung. Ngũ hư: Kiêng cữ khởi tạo, cưới hỏi kết hôn, an táng.


Đặc biệt tốt với các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ

Ngày đặc biệt kỵ các tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi

Khởi hành từ hướng Đông Bắc để đón nhận Cát Hỷ
Khởi hành từ hướng Chính Nam để đón nhận Tài Lộc
Không nên khởi hành bắt đầu từ hướng Lên Trời để tránh Hạc Thần (xấu)

Kết hợp với Xem ngày xuất hành để có được chuyến đi vạn sự như ý.